TINH BỘT BIẾN TÍNH E1442 VÀ ỨNG DỤNG

 

Tên gọi: Hydroxypropyl Diamidon phosphat hoặc Hydroxypropyl Distarch phosphate.
 

INS: 1442
 

Cấu trúc Hydroxypropyl distarch phosphate E 1442    
 

Định nghĩa Hydroxypropyl distarch phosphate (E 1442)
 

Theo Quy định (EU) số 231/2012, HPDP là tinh bột được liên kết chéo bằng natri trimetaphosphate hoặc phốt pho oxychloride và được ether hóa với propylene oxide. Quá trình này tạo ra các liên kết chéo giữa các chuỗi glucose lân cận thông qua các nhóm phốt phát.
 

Theo tiêu chí độ tinh khiết của EU, hàm lượng phốt pho được giới hạn ở 0,04% và 0,14% liên kết P (tùy thuộc vào nguồn gốc của tinh bột) và 7% nhóm hydroxypropyl.
 

Quá trình sản xuất Hydroxypropyl distarch phosphate (E 1442)
 

Các bước chính:
 

  • Xử lý tinh bột
     

  • Bùn hoặc huyền phù tinh bột tự nhiên (từ khoai mì, bắp, hoặc sáp bắp) được trộn với nước.
     

  • Natri trimetaphosphate hoặc phốt pho clorua được thêm vào hỗn hợp dưới điều kiện kiềm.
     

  • Quá trình này biến đổi cấu trúc tinh bột, tạo điều kiện cho các bước tiếp theo.
     

  • Ether hóa
     

  • Propylene oxide được thêm vào hỗn hợp tinh bột đã xử lý.
     

  • Phản ứng ether hóa xảy ra, gắn nhóm hydroxypropyl vào phân tử tinh bột, tạo ra hydroxypropyl distarch.
     

  • Thu hồi: Sau phản ứng ether hóa, sản phẩm được thu hồi bằng cách lọc hoặc ly tâm.
     

  • Trung hòa: Axit được sử dụng để trung hòa hỗn hợp, loại bỏ tính kiềm dư thừa.
     

  • Rửa: Sản phẩm được rửa kỹ bằng nước để loại bỏ tạp chất và muối.
     

  • Khử nước: Nước được loại bỏ khỏi sản phẩm bằng cách sử dụng máy sấy phun hoặc sấy gián tiếp.
     

  • Sấy khô: Sản phẩm được sấy khô đến độ ẩm mong muốn.
     

Lưu ý:
 

  • Quá trình sản xuất có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất và loại E1442 mong muốn.
     

  • Các yếu tố như nhiệt độ, thời gian phản ứng và tỷ lệ nguyên liệu đều ảnh hưởng đến tính chất của sản phẩm cuối cùng.
     

Giới hạn cho phép:
 

  • Natri trimetaphosphate: tối đa 1%.
     

  • Phốt pho oxychloride: tối đa 0,1%.
     

  • Phốt phát tự do và kết hợp (tính bằng phốt pho).
     

  • 0,04% cho tinh bột ngũ cốc khác lúa mì.
     

  • 0,14% cho khoai tây và tinh bột mì.
     

Free photo stashed flour used for cooking


Tính chất và ứng dụng Hydroxypropyl distarch phosphate (E 1442)
 

Tính chất:
 

  • Ổn định với nhiệt, axit, kiềm.
     

  • Có độ pH lớn hơn 7.0.
     

  • Cung cấp màu sắc tốt hơn cho các sản phẩm và có tính chất làm tan đông lạnh rất tốt.
     

  • Khi đông lạnh và rã đông sản phẩm vẫn giữ được cấu trúc ổn định.
     

Ứng dụng:
 

  • Chất làm đặc: Tăng độ nhớt của dung dịch, tạo độ sánh mong muốn cho sản phẩm.
     

  • Chất ổn định: Giúp giữ cấu trúc sản phẩm, ngăn ngừa sự phân hủy nhũ tương.
     

  • Chất làm dày: Tăng độ dày cho sản phẩm, tạo cảm giác đầy đặn khi ăn.
     

  • Chất chuyển thể sữa: Giúp hòa tan các thành phần không hòa tan trong nhau, tạo hỗn hợp đồng nhất.
     

  • Chất bảo quản: Giúp thực phẩm đông lạnh được rã đông nhanh và tốt hơn.
     

  • Tăng cường màu sắc: Làm cho màu sắc của thực phẩm tươi sáng hơn.
     

Một số sản phẩm có sử dụng Hydroxypropyl distarch phosphate (E 1442)
 

High angle of people preparing food for donation


Hydroxypropyl distarch phosphate (HPDP) là một chất phụ gia thực phẩm đa năng được sử dụng trong nhiều loại thực phẩm và đồ uống. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến nhất của E1442:
 

  • Thực phẩm đông lạnh
     

  • Kem
     

  • Sinh tố
     

  • Bánh ngọt đông lạnh
     

  • Thịt, cá, hải sản đông lạnh
     

  • Mì, hoành thánh, các sản phẩm chứa tinh bột đông lạnh.
     


  • Món tráng miệng
     

  • Cupcakes
     

  • Bánh nướng xốp
     

  • Bánh kẹo các loại
     

  • Bánh pudding tự làm nước sốt
     

  • Bánh có hương vị và nước sốt
     

  • Phô mai

 

 

  • Sốt và gia vị:
     

  • Mayonnaises
     

  • Nước sốt salad
     

  • Sốt cà chua
     

  • Mứt
     

  • Marmalades
     

  • Thạch
     

  • Purees
     


  • Đồ uống:
     

  • Đồ uống liền
     

  • Sữa chua uống
     

  • Cà phê
     

  • Sản phẩm thay thế cà phê
     

  • Trà
     

  • Thảo dược
     

  • Ngũ cốc nóng
     

  • Yến mạch ăn sáng
     


Hàm lượng cho phép sử dụng của Hydroxypropyl distarch phosphate (E 1442)
 

  • Theo Quy định (EU) số 231/2012, E 1442 được phép sử dụng như một chất phụ gia thực phẩm và được chấp thuận cho sử dụng ở Liên minh châu Âu, Hoa Kỳ, Australia, và New Zealand.
     

  • Ở Việt Nam, hàm lượng sử dụng E 1442 được quy định cho từng loại thực phẩm theo Thông tư số 24/2019/TT-BYT. 
     

  • E1442 được coi là an toàn cho con người khi sử dụng ở mức độ cho phép. Tuy nhiên, một số người có thể nhạy cảm với E1442 và có thể gặp các triệu chứng dị ứng như ngứa, sưng tấy hoặc khó thở. Vì vậy phải tham khảo ý kiến các chuyên gia để đảm bảo tuân thủ các quy định hiện hành. 
     


Hàm lượng sử dụng của Hydroxypropyl distarch phosphate (E 1442) trong thực phẩm

 (Nguồn: Thông tư số 24/2019/TT-BYT)
 

Với những thông tin được chia sẻ, Aroma hy vọng bạn đã có cái nhìn rõ ràng và sâu sắc hơn về những giá trị tuyệt vời mà tinh bột biến tính E 1442 mang lại.
 

Aroma cung cấp tất cả các dòng phụ gia, gia vị tự nhiên, tinh dầu, hương liệu dùng trong thực phẩm và công nghiệp với tiêu chí: 
 

  • Đảm bảo chất lượng trong từng lô hàng.
     

  • Luôn cập nhật những thông tin hữu ích về các sản phẩm trên website.
     

  • Hỗ trợ tư vấn và giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng.
     

  • Hãy liên hệ với Aroma để đặt mua sản phẩm chính hãng với giá cả cạnh tranh.
     

Aroma luôn sẵn sàng đồng hành cùng bạn!

 

Aroma có cung cấp các sản phẩm:

 

ỨNG DỤNG CỦA CHIẾT XUẤT NGHỆ TRONG THỰC PHẨM (aromavn.com)

 

BỘT KOMBUCHA (aromavn.com)

 


 

 

CÔNG TY TNHH THỰC PHẨM AROMA

Đ/c: Tầng 2, Hado Airport Building, 02 Hồng Hà, Phường 2, Quận Tân Bình, TP. HCM 

Điện thoại: (+8428) 66747388  - (+8428) 22200947 - 0972 913 136 

Website: aromavn.com 

Mail: ritatran@aromavn.com

 

Ngày đăng 12/03/2024 bởi Admin

Copyright © 2021 - CÔNG TY TNHH THỰC PHẨM AROMA